1 |
up to nowcó nghĩa: cho tới tận bây giờ. Đây là trạng từ chỉ dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, nghĩa là vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại. Ví dụ: "Up to now,there has been no woman being chosen the US president." có nghĩa: "cho tới bây giờ vẫn chưa có vị chủ tích nước là phụ nữ ở Mỹ"
|
<< đầu đất | tsubasa >> |